Từ điển tên

Tên Nhã LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Lam

"Nhã" có nghĩa là nhã nhặn, thanh lịch, nhẹ nhàng. "Lam" có nghĩa là rừng xanh, mang ý nghĩa tươi mát, trù phú. Tên "Nhã Lam" mang ý nghĩa là người có tâm hồn thanh tao, nhã nhặn, mang vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế như rừng xanh. Tên này cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ luôn xinh đẹp, tươi vui, bình an và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

114 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Lam

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhã Lam

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Âu, Nhã Duyên, Nhã Ly, Nhã Mai, Nhã Phi, Nhã Ngọc, Nhã Yên, Nhã Minh, Nhã Lan,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Lam, Ý Lam, Sông Lam, Huyền Lam, Trà Lam, Như Lam, Hương Lam, Hà Lam, Quế Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Lam

Giới tính

Tên Nhã Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Lam có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Lam cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Lam sang thần số học
NHÃ LAM
11
5834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Lam

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅蓝
  • 雅 - nhã nhặn
  • 蓝 - xanh lam
Katie 讶琳
  • 讶 - nhã nhặn
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Ellen 若糮
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 糮 - bánh chè lam
Maggie 讶蓝
  • 讶 - nhã nhặn
  • 蓝 - xanh lam
Marva 讶岚
  • 讶 - nhã nhặn
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 讶嵐
  • 讶 - nhã nhặn
  • 嵐 - lam chướng
Shelba 讶婪
  • 讶 - nhã nhặn
  • 婪 - tham lam
Cammie 讶糮
  • 讶 - nhã nhặn
  • 糮 - bánh chè lam
Camellia 讶籃
  • 讶 - nhã nhặn
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Blenda 訝籃
  • 訝 - nhã nhặn
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu