Ý nghĩa tên Nhã Sam
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Nhã" có nghĩa là sự lịch sự, nhã nhặn, hòa nhã. "Sam" là tên một loài động vật chân đốt ở biển tượng trưng cho sự thủy chung, son sắt, sống có tình có nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Sam
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Sam
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sam" có nghĩa là sắc, bén, nhọn. Người tên "Sam" thường là người thông minh, sắc sảo, sống khôn khéo, hiểu biết. Ngoài ra "Sam" còn là tên một loài động vật chân đốt ở biển tượng trưng cho sự thủy chung, son sắc, sống có tình có ng.
Các tên liên quan với Nhã Sam
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhã Sương, Nhã Tài, Nhã Thiên, Nhã Thiện, Nhã Thu, Nhã Thúy, Nhã Thùy, Nhã Uyển, Nhã Xoan,
Đệm ghép với tên Sam
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Sam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thu Sam, Tịnh Sam, Trọng Sam, Tuyết Sam, Vinh Sam, Bách Sam, Quốc Sam, Bảo Sam, Hồng Sam,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Sam
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Sam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Sam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Sam
Giới tính
Tên Nhã Sam thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Sam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Sam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Sam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Sam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Sam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Sam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
S
-
-
a
-
-
m
-
Tên Nhã Sam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Sam trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Sam bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Sam có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Sam có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Sam trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Sam là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Sam cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Sam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Sam trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Sam trong thần số học
N | H | Ã | S | A | M | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
5 | 8 | 1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhã Sam
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅𬞨 |
|
Ellen | 若𬞨 |
|
Camellia | 讶𬞨 |
|
Blenda | 訝𬞨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Sam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả