Từ điển tên

Tên Thu SamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Sam

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu, là mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Theo nghĩa Hán - Việt, "Sam" có nghĩa là sắc, bén, nhọn. Ngoài ra "Sam" còn là tên một loài động vật chân đốt ở biển tượng trưng cho sự thủy chung, son sắc, sống có tình có nghĩa Người tên "Thu Sam" thường là người thông minh, sắc sảo, sống khôn khéo, hiểu biết, thủy chung và nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Sam

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Sam

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sam" có nghĩa là sắc, bén, nhọn. Người tên "Sam" thường là người thông minh, sắc sảo, sống khôn khéo, hiểu biết. Ngoài ra "Sam" còn là tên một loài động vật chân đốt ở biển tượng trưng cho sự thủy chung, son sắc, sống có tình có ng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thu Sam

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Vọng, Thu Xuyên, Thu Giáng, Thu Thuấn, Thu Toan, Thu Tiến, Thu Hợi, Thu Lựu, Thu Tim,

Đệm ghép với tên Sam

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Sam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tịnh Sam, Trọng Sam, Tuyết Sam, Vinh Sam, Bách Sam, Quốc Sam, Bảo Sam, Hồng Sam, Mi Sam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Sam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Sam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Sam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Sam

Giới tính

Tên Thu Sam thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Sam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Sam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Sam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Sam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Sam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Sam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Sam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Sam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Sam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Sam có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Sam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Sam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Sam cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Sam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Sam trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Sam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Sam sang thần số học
THU SAM
31
2814

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thu Sam

Tên tiếng Anh cho tên Thu Sam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patrick 秋𬞨
  • 秋 - mùa thu
  • 𬞨 - rau sam
Leta 收𬞨
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 𬞨 - rau sam
Margarett 鰍𬞨
  • 鰍 - cá thu
  • 𬞨 - rau sam
Loy 秌𬞨
  • 秌 - mùa thu; thu hoạch
  • 𬞨 - rau sam
Luverne 鞧𬞨
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 𬞨 - rau sam
Myrle 𩹤𬞨
  • 𩹤 - cá thu
  • 𬞨 - rau sam
Jeffie 収𬞨
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 𬞨 - rau sam
Kittie 揪𬞨
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 𬞨 - rau sam
Lurlene 鞦𬞨
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 𬞨 - rau sam
Mennie 𩷊𬞨
  • 𩷊 - cá thu
  • 𬞨 - rau sam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Sam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Sam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Sam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Sam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu