Ý nghĩa của tên Nhậm
Nghĩa Hán Việt là đảm đương vì người khác, chỉ vào thái độ phấn đấu, nỗ lực không ngừng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhậm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhậm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhậm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhậm
Tên Nhậm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhậm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Nhậm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhậm.
Nhậm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhậm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
m
-
Nhậm trong từ điển Tiếng Việt
Nhậm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Nhậm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhậm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhậm đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhậm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhậm trong thần số học
N | H | Ậ | M |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học