Ý nghĩa tên Nhân Duyên
Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhân" có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. "Duyên" nghĩa là sự hài hoà của một số nét tế nhị, đáng yêu, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. "Nhân Duyên "mong muốn con là người xinh đẹp hấp dẫn, con mang nhiều giá trị tốt đẹp bên trong, nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để hưởng quả ngọt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Duyên
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Duyên
Ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Bên cạnh đó Duyên còn có nghĩa là duyên phận, kéo dài, dẫn dắt, sự kết nối.
Các tên liên quan với Nhân Duyên
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhân Anh, Nhân Phương, Nhân Khuê, Nhân Thi, Nhân Hiền,
Đệm ghép với tên Duyên
Có tổng số 140 đệm ghép với tên Duyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hằng Duyên, Hoa Duyên, Nhã Duyên, Tâm Duyên, Thư Duyên, Lê Duyên, Ý Duyên, Hạ Duyên, Lan Duyên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Duyên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Duyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Duyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Duyên
Giới tính
Tên Nhân Duyên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Duyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Duyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Duyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Duyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Duyên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Duyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
D
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
Nhân Duyên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhân Duyên
- Danh từ: nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật
- "Âu đành quả kiếp nhân duyên, Cũng người một hội, một thuyền đâu xa!" (TKiều)
- Danh từ: (Từ cũ) duyên vợ chồng
- đường nhân duyên
- nhân duyên trắc trở
Tên Nhân Duyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Duyên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Duyên bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Duyên có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Duyên có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Duyên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Duyên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Duyên cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Duyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Duyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Duyên trong thần số học
N | H | Â | N | D | U | Y | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | 5 | ||||||
5 | 8 | 5 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhân Duyên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Victoria | 因缘 |
|
Isabella | 铟缘 |
|
Jeannine | 仁缘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Duyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả