Ý nghĩa tên Nhân Thi
Tên Nhân Thi mang nhiều ý nghĩa sâu sắc:Kết hợp lại, tên Nhân Thi hàm ý mong muốn đứa trẻ sở hữu trở thành người có tâm hồn tốt đẹp, nhân hậu, tài giỏi và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Thi
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Thi
Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.
Các tên liên quan với Nhân Thi
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhân Khuê, Nhân Hiền, Nhân Hạnh, Nhân Phương, Nhân Anh, Nhân Duyên,
Đệm ghép với tên Thi
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Song Thi, Liễu Thi, Quế Thi, Sơn Thi, Nhất Thi, Chanh Thi, Hảo Thi, Hoa Thi, Ý Thi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Thi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Thi
Giới tính
Tên Nhân Thi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
Tên Nhân Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Thi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Thi bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Thi có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Thi có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Thi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Thi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Thi cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Thi trong thần số học
N | H | Â | N | T | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
5 | 8 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhân Thi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Victoria | 因鳾 |
|
Mia | 铟施 |
|
Krista | 铟诗 |
|
Janette | 铟濞 |
|
Jeannine | 仁蓍 |
|
Jeanie | 铟蓍 |
|
Lucie | 铟鳾 |
|
Georgiana | 铟尸 |
|
Irine | 铟屍 |
|
Jossie | 铟試 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả