Ý nghĩa tên Nhân Hiền
Tên Nhân Hiền mang ý nghĩa chỉ người có tấm lòng nhân hậu, tốt bụng, luôn đối xử với người khác một cách chân thành và tử tế. Họ là những người có trái tim rộng mở, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác mà không màng đến lợi ích cá nhân. Nhân Hiền cũng là người có trí tuệ thông minh, có khả năng ứng biến nhanh chóng trong mọi tình huống. Họ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn, giúp đỡ người khác vượt qua khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Hiền
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Nhân Hiền
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhân Khuê, Nhân Hạnh, Nhân Thi, Nhân Phương, Nhân Anh, Nhân Duyên,
Đệm ghép với tên Hiền
Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Quý Hiền, Thiên Hiền, Khoa Hiền, Linh Hiền, Cảnh Hiền, Hạnh Hiền, Nhã Hiền, Tiểu Hiền, Huỳnh Hiền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Hiền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Hiền
Giới tính
Tên Nhân Hiền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Nhân Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Hiền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Hiền bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Hiền có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Hiền có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Hiền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Hiền là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Hiền cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Hiền trong thần số học
N | H | Â | N | H | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
5 | 8 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhân Hiền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Victoria | 因䝨 |
|
Reva | 铟䝨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả