Từ điển tên

Tên Nhân KimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Kim

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhân Kim.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Kim

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhân Kim

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Vân, Nhân Nam, Nhân Danh, Nhân Dinh, Nhân Châu, Nhân Lãm, Nhân Chánh, Nhân Trung, Nhân Quang,

Đệm ghép với tên Kim

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vũ Kim, Viết Kim, Phước Kim, Duy Kim, Hưng Kim, Thành Kim, Công Kim, Thái Kim, Quang Kim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Kim được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Kim

Giới tính

Tên Nhân Kim thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Kim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Kim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Kim có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Kim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Kim là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Kim cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Kim sang thần số học
NHÂN KIM
19
58524

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu