Ý nghĩa tên Nhân Danh
Ý nghĩa đệm Nhân tên Danh
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Nhân Danh
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhân Nam, Nhân Kim, Nhân Vân, Nhân Dinh, Nhân Châu, Nhân Lãm, Nhân Chánh, Nhân Trung, Nhân Quang,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quí Danh, Gia Danh, Cảnh Danh, Thiện Danh, The Danh, Nam Danh, Tá Danh, Tất Danh, Thúc Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Danh
Giới tính
Tên Nhân Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Nhân Danh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhân Danh
- Danh từ: tên người
- từ điển nhân danh
- Động từ: lấy danh nghĩa để làm một việc gì đó
- nhân danh giám đốc tuyên bố mức kỉ luật
Tên Nhân Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Danh bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Danh có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Danh cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Danh trong thần số học
N | H | Â | N | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
5 | 8 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.