Ý nghĩa tên Nhân Tình
Tên Nhân Tình mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự gắn bó, yêu thương và tôn trọng giữa những người trong mối quan hệ. Nó không chỉ là một cái tên mà còn là lời nhắc nhở về hành trình vun đắp, trân trọng và duy trì tình cảm bền chặt cùng nhau. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Tình
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Tình
Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.
Các tên liên quan với Nhân Tình
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhân Lộc, Nhân Toàn, Nhân Chánh, Nhân Lãm, Nhân Thọ, Nhân Hữu, Nhân Tiến, Nhân Hoàng, Nhân Hùng,
Đệm ghép với tên Tình
Có tổng số 73 đệm ghép với tên Tình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khắc Tình, Thuận Tình, Hoàng Tình, Phước Tình, Lý Tình, Sỹ Tình, Thế Tình, Đăng Tình, Đình Tình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Tình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Tình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Tình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Tình
Giới tính
Tên Nhân Tình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Tình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Tình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Tình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Tình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Nhân Tình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhân Tình
- Danh từ: người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, trong quan hệ với người ấy
- có nhân tình
- bỏ nhà theo nhân tình
- Đồng nghĩa: người tình, nhân ngãi, tình nhân
- Danh từ: (Từ cũ) người yêu
- "Cô nhân tình bé của tôi ơi!, Tôi muốn môi cô chỉ mỉm cười." (NgBính; 6)
- Đồng nghĩa: người tình
- Danh từ: (Từ cũ) tình cảm giữa con người với nhau; tình người (nói khái quát)
- "Trước đèn xem truyện Tây minh, Gẫm cười hai chữ nhân tình éo le." (LVT)
Tên Nhân Tình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Tình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Tình bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Tình có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Tình có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Tình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Tình là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Tình cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Tình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Tình trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Tình trong thần số học
N | H | Â | N | T | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
5 | 8 | 5 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Tình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Silas | 氤情 |
|
Quentin | 銦情 |
|
Nikolai | 铟情 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Tình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả