Từ điển tên

Tên Nhân ThọÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Thọ

Tên Nhân Thọ có ý nghĩa là người có tính cách nhân hậu, được nhiều người yêu quý, có thể sống lâu và có cuộc sống viên mãn, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Thọ

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Thọ

Nghĩa Hán Việt là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhân Thọ

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Chánh, Nhân Lãm, Nhân Châu, Nhân Dinh, Nhân Doanh, Nhân Toàn, Nhân Lộc, Nhân Tình, Nhân Hữu,

Đệm ghép với tên Thọ

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Thọ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thọ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vi Thọ, Tam Thọ, Thiên Thọ, Long Thọ, Thái Thọ, Di Thọ, Khánh Thọ, Trần Thọ, Đăng Thọ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Thọ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Thọ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Thọ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Thọ

Giới tính

Tên Nhân Thọ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Thọ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Thọ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Thọ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Thọ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Thọ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Thọ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhân Thọ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhân Thọ

Tên Nhân Thọ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Thọ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Thọ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Thọ có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Thọ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Thọ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Thọ cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Thọ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Thọ trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Thọ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Thọ sang thần số học
NHÂN TH
16
58528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Thọ

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Thọ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵壽
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Hudson 铟壽
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Silas 氤壽
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Malik 胭壽
  • 胭 - nhân bánh
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Jaylen 姻壽
  • 姻 - hôn nhân
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Quentin 銦壽
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Maximus 洇壽
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Clay 因壽
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Wilford 铟授
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 授 - thò tay
Orval 铟受
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 受 - thọ (tiếp nhận)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Thọ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Thọ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Thọ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Thọ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu