Ý nghĩa tên Nhân Thọ
Tên Nhân Thọ có ý nghĩa là người có tính cách nhân hậu, được nhiều người yêu quý, có thể sống lâu và có cuộc sống viên mãn, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Thọ
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Thọ
Nghĩa Hán Việt là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác.
Các tên liên quan với Nhân Thọ
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhân Chánh, Nhân Lãm, Nhân Châu, Nhân Dinh, Nhân Doanh, Nhân Toàn, Nhân Lộc, Nhân Tình, Nhân Hữu,
Đệm ghép với tên Thọ
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Thọ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thọ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Vi Thọ, Tam Thọ, Thiên Thọ, Long Thọ, Thái Thọ, Di Thọ, Khánh Thọ, Trần Thọ, Đăng Thọ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Thọ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Thọ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Thọ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Thọ
Giới tính
Tên Nhân Thọ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Thọ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Thọ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Thọ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Thọ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Thọ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Thọ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ọ
-
Nhân Thọ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhân Thọ
- Danh từ: tuổi thọ của con người
- vấn đề nhân thọ
- bảo hiểm nhân thọ
Tên Nhân Thọ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Thọ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Thọ bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Thọ có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Thọ có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Thọ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Thọ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Thọ cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Thọ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Thọ trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Thọ trong thần số học
N | H | Â | N | T | H | Ọ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||||
5 | 8 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Thọ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 茵壽 |
|
Hudson | 铟壽 |
|
Silas | 氤壽 |
|
Malik | 胭壽 |
|
Jaylen | 姻壽 |
|
Quentin | 銦壽 |
|
Maximus | 洇壽 |
|
Clay | 因壽 |
|
Wilford | 铟授 |
|
Orval | 铟受 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Thọ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả