Từ điển tên

Tên Nhật CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Cúc

Tên Nhật Cúc mang ý nghĩa tượng trưng cho cô gái có sức sống mạnh mẽ, toả sáng rạng ngời, đem đến sự may mắn và bình an cho những người xung quanh, đồng thời cũng có nét đẹp dịu dàng, e ấp như một bông hoa cúc khoe sắc dưới nắng mai. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Cúc

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhật Cúc

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Lưu, Nhật Hiệu, Nhật Diễn, Nhật Trịnh, Nhật Lãm, Nhật Đoàn, Nhật Nghiêm, Nhật Chiến, Nhật Biên,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Cúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Cúc

Giới tính

Tên Nhật Cúc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Cúc có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Cúc cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Cúc sang thần số học
NHT CÚC
13
58233

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu