Từ điển tên

Tên Nhật LưuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Lưu

Nhật Lưu là một cái tên Hán Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Nhật" có nghĩa là mặt trời, tượng trưng cho sự ấm áp, rạng rỡ và sức mạnh. "Lưu" có nghĩa là lưu luyến, lưu giữ, biểu thị sự gắn bó, bền chặt và níu kéo. Khi ghép lại, Nhật Lưu mang ý nghĩa là một người ấm áp, toả sáng, luôn được mọi người yêu mến và gắn bó. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Lưu

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhật Lưu

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhật Hiệu, Nhật Diễn, Nhật Trịnh, Nhật Lãm, Nhật Thời, Nhật Cúc, Nhật Đoàn, Nhật Nghiêm, Nhật Chiến,

Đệm ghép với tên Lưu

Có tổng số 80 đệm ghép với tên Lưu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Lưu, Danh Lưu, Tiến Lưu, Thìn Lưu, Hoài Lưu, Khải Lưu, Sư Lưu, Phước Lưu, Sĩ Lưu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lưu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Lưu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Lưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Lưu

Giới tính

Tên Nhật Lưu thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Lưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Lưu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Lưu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Lưu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Lưu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Lưu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Lưu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Lưu có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Lưu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Lưu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Lưu cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Lưu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Lưu trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Lưu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Lưu sang thần số học
NHT LƯU
133
5823

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Lưu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Lưu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Lưu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu