Ý nghĩa tên Nhật Trân
Tên Nhật Trân có ý nghĩa là viên ngọc sáng của Nhật Bản. Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái họ sẽ trở thành một người tỏa sáng, có phẩm chất tốt đẹp, tài giỏi và thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Trân
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Nhật Trân
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Diệp, Nhật Lý, Nhật Hạnh, Nhật Miên, Nhật Chân, Nhật Dung, Nhật Quế, Nhật Song, Nhật Hiên,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Trân, Lan Trân, Sở Trân, Chiêu Trân, Phúc Trân, Quốc Trân, Thu Trân, Lệ Trân, Như Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Trân
Giới tính
Tên Nhật Trân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Nhật Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Trân bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Trân có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Trân cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Trân trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marilyn | 日珍 |
|
Lolita | 日瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả