Ý nghĩa tên Nhật Anh
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là ban ngày, hàm ý đến sự chiếu sáng và soi rọi. "Anh" có nghĩa là kiệt xuất, giỏi giang hơn người. Tên "Nhật Anh" mang ý nghĩa là người có trí tuệ thông minh, sáng suốt, nhanh nhạy, có tài năng vượt trội hơn người. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Anh
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.
Các tên liên quan với Nhật Anh
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật An, Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Bảo, Nhật Chiêu, Nhật Minh,
Đệm ghép với tên Anh
Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Anh, Công Anh, Đăng Anh, Đạt Anh, Điệp Anh, Quang Anh, Thế Anh, Duy Anh, Quốc Anh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Anh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Anh Đang tăng dần
Tên Nhật Anh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Anh phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Trị | 0.12% |
2 | Bạc Liêu | 0.10% |
3 | Nghệ An | 0.07% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 0.07% |
5 | Hậu Giang | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Anh
Giới tính
Tên Nhật Anh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
A
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhật Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Anh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Anh bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Anh có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Anh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Anh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Anh là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Anh cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Anh trong thần số học
N | H | Ậ | T | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Anh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lance | 日樱 |
|
Darian | 日莺 |
|
Clary | 日嬰 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả