Từ điển tên

Tên Nhi DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Diễm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhi Diễm.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Diễm

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhi Diễm

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Huỳnh, Nhi Sa, Nhi Khoa, Nhi Hạnh, Nhi Hà, Nhi Lộc, Nhi Nhung, Nhi Hồng, Nhi Uyển,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Diễm, Phượng Diễm, Oanh Diễm, Thúc Diễm, Ri Diễm, Thương Diễm, Thái Diễm, A Diễm, Thục Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Diễm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Diễm

Giới tính

Tên Nhi Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Diễm có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Diễm cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Diễm sang thần số học
NHI DIM
995
5844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 鸸艳
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Kaniya 兒艳
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Tamyra 而艳
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Crimson 弍艳
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu