Từ điển tên

Tên Nhi ĐàoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Đào

Nhi Đào, một cái tên ý nghĩa gắn liền với nhiều phẩm chất tốt đẹp, thể hiện sự nhắn gửi yêu thương và hy vọng của cha mẹ. Tên gọi này mang ý nghĩa: Nhi: Là người con thứ hai trong gia đình, tượng trưng cho sự hiền lành, nghe lời cha mẹ.- Đào: Là loại quả ngọt ngào, căng mọng, đại diện cho sự may mắn, thịnh vượng và trường thọ. Khi đặt tên con là Nhi Đào, cha mẹ mong muốn con mình không chỉ là đứa con ngoan ngoãn, hiếu thảo mà còn là người thành công, viên mãn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Đào

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Đào

trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhi Đào

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Uyển, Nhi Hồng, Nhi Nhung, Nhi Tiền, Nhi Nữ, Nhi Trinh, Nhi Ngọc, Nhi Na, Nhi Thục,

Đệm ghép với tên Đào

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Đào trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đào. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phước Đào, Bạch Đào, Trần Đào, Quỳnh Đào, Diệu Đào, Mộng Đào, Mỹ Đào, Hoàng Đào, Oanh Đào,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Đào

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Đào được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Đào. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Đào

Giới tính

Tên Nhi Đào thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Đào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Đào có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Đào. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Đào đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Đào trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Đào trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Đào bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Đào có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Đào trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Đào là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Đào cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Đào được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Đào trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Đào trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Đào sang thần số học
NHI ĐÀO
916
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Đào

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Đào
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katrina 鸸姚
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 姚 - cô đầu (con hát)
Cecilia 鸸陶
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Brynlee 鸸桃
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 桃 - hoa đào
Savanah 鸸迯
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 迯 - đào ngũ, đào tẩu
Kaylen 鸸咷
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 咷 - hào đào (la khóc)
Kayli 鸸啕
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 啕 - hào đào (la khóc)
Reanna 鸸萄
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 萄 - quả bồ đào, rượu bồ đào
Kelcie 鸸涛
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 涛 - ba đào (sóng lớn); tùng đào (tiếng thông vi vu)
Kaniya 兒陶
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Keosha 鸸淘
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 淘 - mưa rào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Đào đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Đào

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Đào

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Đào / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu