Ý nghĩa tên Nhi Nhi
Tên Nhi Nhi là một tên gọi đẹp và có ý nghĩa tốt đẹp. Tên Nhi Nhi có nghĩa là "nhỏ bé, đáng yêu, dịu dàng". Tên này thường được đặt cho những bé gái có tính cách hiền lành, ngoan ngoãn, dễ thương. Bên cạnh đó, tên Nhi Nhi còn mang ý nghĩa cầu mong cho con luôn được bình an, khỏe mạnh và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Nhi
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Nhi Nhi
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhi Phương, Nhi Thảo, Nhi Thục, Nhi Uyên, Nhi Na,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giang Nhi, Hảo Nhi, Trịnh Nhi, Lam Nhi, Tùng Nhi, Tiên Nhi, Thủy Nhi, Hân Nhi, Ngân Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Nhi
Giới tính
Tên Nhi Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Nhi Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Nhi bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Nhi có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Nhi cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Nhi trong thần số học
N | H | I | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||
5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kaniya | 鸸兒 |
|
Tamyra | 鸸而 |
|
Ashante | 鸸鸸 |
|
Crimson | 鸸弍 |
|
Annagrace | 鴯鴯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả