Ý nghĩa tên Nhị Đệ
Tên Nhị Đệ có ý nghĩa là người con trai thứ hai trong gia đình. Tên này thường được đặt với mong muốn đứa con sẽ khỏe mạnh, may mắn và được gia đình thương yêu, đùm bọc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhị tên Đệ
Tên đệm Nhị
Nghĩa Hán Việt là hai, hàm nghĩa sự sóng đôi, 1 cặp tương thức.
Tên chính Đệ
"Đệ" thường được dùng để thể hiện tình cảm anh em, tình cảm thân thiết giữa những người đàn ông. Nó cũng được coi là một từ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kính trọng, yêu thương và mong muốn người được gọi sẽ thành công, giỏi giang hơn mình.
Các tên liên quan với Nhị Đệ
Tên ghép với đệm Nhị
Có tổng số 31 tên ghép với đệm Nhị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhị. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhị Tiến, Nhị Trúc, Nhị Sự, Nhị Thiên, Nhị Gái, Nhị Lan, Nhị Quốc, Nhị Long, Nhị Anh,
Đệm ghép với tên Đệ
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Đệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bá Đệ, Gia Đệ, Sỹ Đệ, Nguyệt Đệ, Chiêu Đệ, Trí Đệ, Chí Đệ, Cảnh Đệ, Phước Đệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhị Đệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhị Đệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhị Đệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhị Đệ
Giới tính
Tên Nhị Đệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhị Đệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhị kết hợp với tên Đệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhị và giới tính của người có tên Đệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhị Đệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhị Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhị Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ị
-
-
Đ
-
-
ệ
-
Tên Nhị Đệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhị Đệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhị Đệ bao gồm:
- Đệm Nhị có 7 cách viết.
- Tên Đệ có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhị Đệ có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhị Đệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhị là mệnh Mộc và Tên Đệ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhị Đệ cần xác định rõ ràng đệm Nhị và tên Đệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhị Đệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhị Đệ trong thần số học
N | H | Ị | Đ | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||
5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhị Đệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maya | 二遞 |
|
Elayna | 橤遞 |
|
Emoni | 貳遞 |
|
Emmarie | 蘂遞 |
|
Emberlee | 蕊遞 |
|
Crimson | 弍遞 |
|
Emilyn | 蕋遞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhị Đệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả