Ý nghĩa tên Nhị Quốc
Nhị Quốc là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự hy vọng vào tương lai tươi sáng của đứa trẻ. Kết hợp lại, Nhị Quốc mang hàm ý đứa trẻ sinh ra sẽ là người rộng lượng, bao dung, có tầm nhìn xa rộng, và sẽ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhị tên Quốc
Tên đệm Nhị
Nghĩa Hán Việt là hai, hàm nghĩa sự sóng đôi, 1 cặp tương thức.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Nhị Quốc
Tên ghép với đệm Nhị
Có tổng số 31 tên ghép với đệm Nhị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhị. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhị Lan, Nhị Gái, Nhị Thiên, Nhị Sự, Nhị Trúc, Nhị Tiến, Nhị Đệ, Nhị Long, Nhị Anh,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Quốc, Xi Quốc, Tâm Quốc, Đỉnh Quốc, Viết Quốc, Tú Quốc, Sử Quốc, Nghĩa Quốc, Danh Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhị Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhị Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhị Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhị Quốc
Giới tính
Tên Nhị Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhị Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhị kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhị và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhị Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhị Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhị Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ị
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Nhị Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhị Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhị Quốc bao gồm:
- Đệm Nhị có 7 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhị Quốc có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhị Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhị là mệnh Mộc và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhị Quốc cần xác định rõ ràng đệm Nhị và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhị Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhị Quốc trong thần số học
N | H | Ị | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||
5 | 8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhị Quốc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maya | 二國 |
|
Elayna | 橤國 |
|
Emoni | 貳國 |
|
Emmarie | 蘂國 |
|
Emberlee | 蕊國 |
|
Crimson | 弍國 |
|
Emilyn | 蕋國 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhị Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả