Từ điển tên

Tên Nhi NhungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Nhung

Nhi Nhung là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự dịu dàng, trong sáng và may mắn của người con gái. "Nhi" có nghĩa là tươi đẹp, xinh xắn, còn "Nhung" có nghĩa là mềm mại, mịn màng. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên vừa nhẹ nhàng, vừa sang trọng, gợi lên hình ảnh một cô gái dịu dàng, thuỳ mị nhưng cũng rất thông minh và tài giỏi. Trong gia đình, Nhi Nhung thường là đứa con gái ngoan ngoãn, hiếu thảo, được bố mẹ và anh chị em vô cùng yêu quý. Ngoài ra, Nhi Nhung còn là một người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được mọi người xung quanh yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Nhung

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Nhung

"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhi Nhung

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Lộc, Nhi Diễm, Nhi Huỳnh, Nhi Sa, Nhi Khoa, Nhi Hồng, Nhi Uyển, Nhi Nữ, Nhi Tiền,

Đệm ghép với tên Nhung

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Nhung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lễ Nhung, Sỏi Nhung, Thành Nhung, Tuyến Nhung, Ngũ Nhung, Huệ Nhung, Nguyên Nhung, Hông Nhung, Vân Nhung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Nhung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Nhung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Nhung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Nhung

Giới tính

Tên Nhi Nhung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Nhung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Nhung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Nhung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Nhung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Nhung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Nhung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Nhung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Nhung có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Nhung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Nhung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Nhung cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Nhung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Nhung trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Nhung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Nhung sang thần số học
NHI NHUNG
93
585857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Nhung

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Nhung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Madeleine 鸸戎
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 戎 - công việc xong rồi
Kaylyn 鸸绒
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 绒 - áo nhung
Khaleesi 鸸氄
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 氄 - nhung nhúc; áo nhung
Marlowe 鸸𪀚
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Kaniya 兒毧
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 毧 - nhung (lông nhỏ)
Journie 鸸毧
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 毧 - nhung (lông nhỏ)
Tamyra 而𪀚
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Marleny 鸸𣭲
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 𣭲 - nhung nhúc
Kyliee 鸸茸
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 茸 - nhung hươu (sừng non của con hươu)
Kynsleigh 鸸𠲦
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 𠲦 - nhung nhúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Nhung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Nhung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Nhung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Nhung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu