Từ điển tên

Tên Nhi UyểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Uyển

Nhi Uyển là một cái tên có nguồn gốc từ Hán Việt. Trong đó: Nhi (妮): Có nghĩa là cô gái trẻ đẹp, dịu dàng. Uyển (宛): Có nhiều nghĩa, tùy thuộc vào cách viết. Trong tên Nhi Uyển, Uyển mang nghĩa là mềm mại, thướt tha, chỉ phẩm chất đoan trang, thanh tú của người phụ nữ. Kết hợp lại, Nhi Uyển có ý nghĩa chỉ một cô gái trẻ đẹp, dịu dàng, lại sở hữu vẻ đẹp mềm mại, thướt tha, khiến người khác dễ dàng cảm mến. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Uyển

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhi Uyển

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Hồng, Nhi Nhung, Nhi Lộc, Nhi Diễm, Nhi Huỳnh, Nhi Nữ, Nhi Tiền, Nhi Đào, Nhi Trinh,

Đệm ghép với tên Uyển

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Uyển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Loan Uyển, Tiến Uyển, Quỳnh Uyển, Thanh Uyển, Gia Uyển, Tường Uyển, Hải Uyển, Uyển Uyển, Trúc Uyển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Uyển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Uyển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Uyển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Uyển

Giới tính

Tên Nhi Uyển thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Uyển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Uyển có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Uyển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Uyển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Uyển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Uyển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Uyển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Uyển có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Uyển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Uyển là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Uyển cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Uyển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Uyển trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Uyển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Uyển sang thần số học
NHI UYN
9375
585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Uyển

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Uyển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Adriana 儿宛
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 宛 - uốn éo
Dina 鸸惋
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
Janna 鸸蜿
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 蜿 - đi quanh
Alecia 儿剜
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 剜 - cắt ra khỏi
Kaniya 兒蜿
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 蜿 - đi quanh
Cheryll 鸸菀
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
Lanita 鸸豌
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 豌 - câu Đỗ ván
Arnetta 鴯苑
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 苑 - xôi oản
Tamyra 而豌
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 豌 - câu Đỗ ván
Ashante 鸸苑
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 苑 - xôi oản

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Uyển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Uyển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Uyển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Uyển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu