Từ điển tên

Tên Như CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Như Cúc

Tên Như Cúc mang nhiều ý nghĩa đẹp đẽ và tốt lành. "Như" trong tiếng Việt có nghĩa là "như ý", "như mong muốn". Đây là lời cầu chúc may mắn, thành công và hạnh phúc. "Cúc" là loài hoa tượng trưng cho sự trường thọ, sức khỏe và sắc đẹp. Sự kết hợp của hai chữ "Như Cúc" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cô con gái có cuộc sống như ý, may mắn, khỏe mạnh và xinh đẹp như loài hoa cúc. Ngoài ra, tên Như Cúc còn mang một nét đẹp thanh tao, dịu dàng và nữ tính, rất thích hợp với những cô gái có tính cách nhẹ nhàng, đằm thắm. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Như tên Cúc

Tên đệm Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Như Cúc

Tên ghép với đệm Như

Có tổng số 381 tên ghép với đệm Như trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Ước, Như Nụ, Như Sính, Như Quyến, Như May, Như Đài, Như Mây, Như Luyến, Như Nhung,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Cúc, Huỳnh Cúc, Loong Cúc, Hà Cúc, Y Cúc, Mai Cúc, Mỹ Cúc, Ánh Cúc, Minh Cúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Như Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Như Cúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Như Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Như Cúc

Giới tính

Tên Như Cúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Như Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Như kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Như và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Như Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Như Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Như Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Như Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Như Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Như Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Như Cúc có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Như Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Như là mệnh Kim và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Như Cúc cần xác định rõ ràng đệm Như và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Như Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Như Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Như Cúc sang thần số học
NHƯ CÚC
33
5833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Như Cúc

Tên tiếng Anh cho tên Như Cúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Destiny 茹菊
  • 茹 - như vậy
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Margery 茹粷
  • 茹 - như vậy
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
Sherrill 銣鞫
  • 銣 - như vậy
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Jacqulyn 如菊
  • 如 - như vậy, nếu như
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Merilyn 洳菊
  • 洳 - như vậy
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Margene 茹掬
  • 茹 - như vậy
  • 掬 - dĩ thủ cúc thuỷ (lấy tay vục nước)
Ruther 茹鞫
  • 茹 - như vậy
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Ovella 茹鞠
  • 茹 - như vậy
  • 鞠 - cúc cung; cung cúc; cúc dục

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Như Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Như Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Như Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Như Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu