Từ điển tên

Tên Như ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Như Thanh

"Như" trong Hán Việt có nghĩa là trong trẻo, thanh tao, thuần khiết như ngọc. "Thanh" cũng trong Hán Việt có nghĩa là trong sạch, thanh cao, chính trực, không vướng bận điều gì. Tên Như Thanh thể hiện mong muốn con người sống trong sạch, thanh cao, luôn hướng tới những điều tốt đẹp, sống chân thành và không sợ khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Như tên Thanh

Tên đệm Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Như Thanh

Tên ghép với đệm Như

Có tổng số 381 tên ghép với đệm Như trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Bích, Như Các, Như Chi, Như Giang, Như Hạ, Như Lan, Như Xuân, Như Minh, Như Tuyền,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Đoan Thanh, Dương Thanh, Tú Thanh, Nguyệt Thanh, Băng Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Như Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Như Thanh Đang tăng dần

Tên Như Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Như Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Như Thanh

Giới tính

Tên Như Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Như Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Như kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Như và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Như Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Như Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Như Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Như Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Như Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Như Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Như Thanh có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Như Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Như là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Như Thanh cần xác định rõ ràng đệm Như và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Như Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Như Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Như Thanh sang thần số học
NHƯ THANH
31
582858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Như Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Như Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 茹鲭
  • 茹 - như vậy
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 茹清
  • 茹 - như vậy
  • 清 - thanh vắng
Juliana 茹声
  • 茹 - như vậy
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 茄鍚
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 茹聲
  • 茹 - như vậy
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 茹蜻
  • 茹 - như vậy
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 茄鲭
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 茹青
  • 茹 - như vậy
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 茄晴
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 茹菁
  • 茹 - như vậy
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Như Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Như Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Như Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Như Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu