Từ điển tên

Tên Thị ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thanh

Mang ý nghĩa:. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thanh

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Thanh

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Loan, Thị Huệ, Thị Phượng, Thị Vân,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Đan Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thanh Đang tăng dần

Tên Thị Thanh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thanh phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.41%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.41%
2 Bắc Ninh 0.36%
3 Bắc Giang 0.34%
4 Thanh Hóa 0.32%
5 Lạng Sơn 0.31%
Bản đồ phân bố tên Thị Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thanh

Giới tính

Tên Thị Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thanh có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thanh sang thần số học
TH THANH
91
282858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鲭
  • 施 - phòng the
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 鈰清
  • 鈰 - chất cerium
  • 清 - thanh vắng
Juliana 铈声
  • 铈 - chất cerium
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 视鍚
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 铈聲
  • 铈 - chất cerium
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 视蜻
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 视鲭
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Candy 氏鲭
  • 氏 - vô danh thị
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 铈青
  • 铈 - chất cerium
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 視晴
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu