Từ điển tên

Tên Niên KiệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Niên Kiệt

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Niên Kiệt.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Niên tên Kiệt

Tên đệm Niên

Niên có nghĩa là thời gian như Niên hiệu, Niên hoa, Niên đại...hoặc ý chỉ tuổi thọ, thời gian sống trên đời. Đệm Niên mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống lâu dài, trường thọ, gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Niên cũng có thể được hiểu là sự trưởng thành, chín chắn, vững vàng.

Tên chính Kiệt

Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Niên Kiệt

Tên ghép với đệm Niên

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Niên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Niên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Niên Phú, Niên Minh, Niên Đạt,

Đệm ghép với tên Kiệt

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dệch Kiệt, Đỗ Kiệt, Vân Kiệt, Tính Kiệt, Đại Kiệt, Phúc Kiệt, Hoài Kiệt, Luân Kiệt, Tân Kiệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Niên Kiệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Niên Kiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Niên Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Niên Kiệt

Giới tính

Tên Niên Kiệt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Niên Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Niên kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Niên và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Niên Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Niên Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Niên Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Niên Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Niên Kiệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Niên Kiệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Niên Kiệt có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Niên Kiệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Niên là mệnh Mộc và Tên Kiệt là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Niên Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Niên và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Niên Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Niên Kiệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Niên Kiệt sang thần số học
NIÊN KIT
9595
5522

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Niên Kiệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Niên Kiệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Niên Kiệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu