Ý nghĩa tên Phà Sinh
Ý nghĩa đệm Phà tên Sinh
Tên đệm Phà
Phà là đệm thường được đặt cho nam giới, xuất phát từ ý nghĩa "cánh đồng lúa". Trong tiếng Hán, "phà" (翡) có nghĩa là chim trĩ, một loài chim quý, biểu tượng cho sự may mắn, thịnh vượng và vẻ đẹp. Vì vậy, đệm Phà mang ý nghĩa tượng trưng cho người có đức tính chăm chỉ, kiên trì như người nông dân làm ruộng, đồng thời cũng có tài năng, may mắn và dung mạo đẹp.
Tên chính Sinh
Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Phà Sinh
Tên ghép với đệm Phà
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Phà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Sinh
Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Sinh, Diễn Sinh, Lệ Sinh, Nữ Sinh, Lộc Sinh, Thơ Sinh, Song Sinh, Nguyên Sinh, Tuyết Sinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phà Sinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phà Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phà Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phà Sinh
Giới tính
Tên Phà Sinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phà Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phà kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phà và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phà Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phà Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phà Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
à
-
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Phà Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phà Sinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phà Sinh bao gồm:
- Đệm Phà có 5 cách viết.
- Tên Sinh có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phà Sinh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phà Sinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phà là mệnh Mộc và Tên Sinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phà Sinh cần xác định rõ ràng đệm Phà và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phà Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phà Sinh trong thần số học
P | H | À | S | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
7 | 8 | 1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phà Sinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rosalie | 𪸁生 |
|
Margret | 𪸁牲 |
|
Bethel | 𪸁甥 |
|
Altha | 𪸁狡 |
|
Hassie | 𪸁𥑥 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phà Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả