Từ điển tên

Tên Lệ SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Sinh

Ý nghĩa tên Lệ Sinh xuất phát từ hai chữ Hán: (麗): Xinh đẹp, thanh tú, rạng rỡ (生): Cuộc sống, sự sinh sôi, phát triểnGhép lại, tên Lệ Sinh mang ý nghĩa chỉ một người con gái xinh đẹp, có sức sống mãnh liệt, luôn hướng về những điều tươi sáng trong cuộc sống. Họ thường là người lạc quan, yêu đời, luôn tìm thấy niềm vui trong mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Sinh

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Sinh

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Tùng, Lệ Tiên, Lệ Ái, Lệ Trà, Lệ Tú, Lệ Đăng, Lệ Xinh, Lệ Do, Lệ Mơ,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễn Sinh, Ái Sinh, Phà Sinh, Nữ Sinh, Lộc Sinh, Thơ Sinh, Song Sinh, Nguyên Sinh, Tuyết Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Sinh

Giới tính

Tên Lệ Sinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Sinh có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Sinh cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Sinh sang thần số học
L SINH
59
3158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽甥
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
Rosalie 𤻤生
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 生 - sinh mệnh
Josie 棣𥑥
  • 棣 - nô lệ
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Fatima 𤻤甥
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
Antonia 儷狡
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 狡 - hy sinh
Keisha 隷𥑥
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Wendi 癘𥑥
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Katina 厲𥑥
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Edie 茘甥
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
Stacia 隸𥑥
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu