Ý nghĩa tên Lệ Sinh
Ý nghĩa tên Lệ Sinh xuất phát từ hai chữ Hán: (麗): Xinh đẹp, thanh tú, rạng rỡ (生): Cuộc sống, sự sinh sôi, phát triểnGhép lại, tên Lệ Sinh mang ý nghĩa chỉ một người con gái xinh đẹp, có sức sống mãnh liệt, luôn hướng về những điều tươi sáng trong cuộc sống. Họ thường là người lạc quan, yêu đời, luôn tìm thấy niềm vui trong mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Sinh
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Sinh
Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Lệ Sinh
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Tùng, Lệ Tiên, Lệ Ái, Lệ Trà, Lệ Tú, Lệ Đăng, Lệ Xinh, Lệ Do, Lệ Mơ,
Đệm ghép với tên Sinh
Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễn Sinh, Ái Sinh, Phà Sinh, Nữ Sinh, Lộc Sinh, Thơ Sinh, Song Sinh, Nguyên Sinh, Tuyết Sinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Sinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Sinh
Giới tính
Tên Lệ Sinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Lệ Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Sinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Sinh bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Sinh có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Sinh có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Sinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Sinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Sinh cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Sinh trong thần số học
L | Ệ | S | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | |||||
3 | 1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Sinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽甥 |
|
Rosalie | 𤻤生 |
|
Josie | 棣𥑥 |
|
Fatima | 𤻤甥 |
|
Antonia | 儷狡 |
|
Keisha | 隷𥑥 |
|
Wendi | 癘𥑥 |
|
Katina | 厲𥑥 |
|
Edie | 茘甥 |
|
Stacia | 隸𥑥 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả