Từ điển tên

Tên SinhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng. Người viết Từ điển tên

327 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sinh Đang tăng dần

Tên Sinh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sinh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.61%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.61%
2 Điện Biên 0.43%
3 Hà Giang 0.37%
4 Bắc Kạn 0.34%
5 Yên Bái 0.24%
Bản đồ phân bố tên Sinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sinh

Tên Sinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sinh là nam giới:

Văn Sinh, Trường Sinh, Ngọc Sinh, Xuân Sinh, A Sinh, Nhất Sinh, Đức Sinh, Nhật Sinh, Trọng Sinh

Các tên đệm cho tên Sinh là nữ giới:

Thị Sinh, Hồng Sinh, Kim Sinh, Trúc Sinh, Giáng Sinh, Mỹ Sinh, Duyên Sinh, Tuyết Sinh, Nguyên Sinh

Có tổng số 100 đệm cho tên Sinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sinh.

No ad for you

Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sinh

Sinh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 170 từ ghép với từ Sinh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sinh đa phần là mệnh Kim.

Tên Sinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sinh sang thần số học
SINH
9
158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu