Ý nghĩa của tên Sinh
Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sinh Đang tăng dần
Tên Sinh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sinh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.61%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.61% |
2 | Điện Biên | 0.43% |
3 | Hà Giang | 0.37% |
4 | Bắc Kạn | 0.34% |
5 | Yên Bái | 0.24% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sinh
Tên Sinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sinh là nam giới:
Văn Sinh, Trường Sinh, Ngọc Sinh, Xuân Sinh, A Sinh, Nhất Sinh, Đức Sinh, Nhật Sinh, Trọng Sinh
Các tên đệm cho tên Sinh là nữ giới:
Thị Sinh, Hồng Sinh, Kim Sinh, Trúc Sinh, Giáng Sinh, Mỹ Sinh, Duyên Sinh, Tuyết Sinh, Nguyên Sinh
Có tổng số 100 đệm cho tên Sinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sinh.
Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Sinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sinh
- Động từ đẻ ra (thường chỉ nói về người)
- sinh con đầu lòng
- bà cụ sinh được ba người con
- Động từ tạo ra, làm nảy nở
- sinh hoa kết trái
- sinh lời
- sinh bệnh
- Động từ chuyển thành có một trạng thái khác trước và không hay
- được nuông chiều quá sinh hư
- thấy lạ sinh nghi
- Đồng nghĩa: đâm, đâm ra, đổ, hoá
Sinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 170 từ ghép với từ Sinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sinh đa phần là mệnh Kim.
Tên Sinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sinh trong thần số học
S | I | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học