Tên Sinh
Sinh là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Sinh (生) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Sinh
Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Sinh
Giới tính thường dùng
Tên Sinh thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Sinh cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Sinh.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sinh
Trong tiếng Việt, Sinh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Sinh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Sinh hay như:
Tham khảo thêm danh sách 156 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sinh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh
Mức Độ phổ biến
Sinh là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 197 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Sinh trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Sinh gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.82%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Sinh khá phổ biến tại Lai Châu. Tại đây, cứ hơn 140 người thì có một người tên Sinh. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Hà Giang và Bắc Kạn.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Sinh.
Tên Sinh trong tiếng Việt
Định nghĩa Sinh trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Đẻ ra (thường chỉ nói về người). Ví dụ:
- Sinh con đầu lòng.
- Bà cụ sinh được ba người con.
- Động từ
Tạo ra, làm nảy nở. Ví dụ:
- Sinh hoa kết trái.
- Sinh lời.
- Sinh bệnh.
- Động từ
Chuyển thành có một trạng thái khác trước và không hay. Ví dụ:
- Được nuông chiều quá sinh hư.
- Thấy lạ sinh nghi.
- Đồng nghĩa: đâm, đâm ra, đổ, hoá.
Cách đánh vần tên Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- i
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Sinh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sinh" xuất hiện trong 151 từ ghép điển hình như: sinh từ, ngày sinh, sinh thành...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Sinh vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Sinh có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 牲: vật nuôi dùng để tế lễ.
- 狡: Gian xảo, xảo quyệt.
- 笙: Tiếng sáo, tiếng nhạc.
Tên Sinh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Sinh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Sinh
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Sinh
Chữ cái | S | I | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Nghi
giống cr mik tên an sinh=))
Sinh
Ít người trùng tên
Sinh
tên ít người đặt