Từ điển tên

Tên Nữ SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nữ Sinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nữ Sinh.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nữ tên Sinh

Tên đệm Nữ

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nữ Sinh

Tên ghép với đệm Nữ

Có tổng số 23 tên ghép với đệm Nữ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nữ Chinh, Nữ Trang, Nữ Duyên, Nữ My, Nữ Tiên, Nữ Anh, Nữ Ý, Nữ Ngọc, Nữ Trinh,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Sinh, Diễn Sinh, Ái Sinh, Phà Sinh, Lộc Sinh, Thơ Sinh, Song Sinh, Nguyên Sinh, Tuyết Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nữ Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nữ Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nữ Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nữ Sinh

Giới tính

Tên Nữ Sinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nữ Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nữ kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nữ và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nữ Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nữ Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nữ Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nữ Sinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nữ Sinh

Tên Nữ Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nữ Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nữ Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nữ Sinh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nữ Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nữ là mệnh Kim và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nữ Sinh cần xác định rõ ràng đệm Nữ và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nữ Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nữ Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nữ Sinh sang thần số học
N SINH
39
5158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nữ Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Nữ Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rosalie 钕生
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
  • 生 - sinh mệnh
Margret 女牲
  • 女 - nam nữ
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
Mariella 釹𥑥
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Bethel 女甥
  • 女 - nam nữ
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
Altha 女狡
  • 女 - nam nữ
  • 狡 - hy sinh
Hassie 女𥑥
  • 女 - nam nữ
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Mckinsley 钕𥑥
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nữ Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nữ Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nữ Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nữ Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu