Ý nghĩa tên Nữ Sinh
Ý nghĩa đệm Nữ tên Sinh
Tên đệm Nữ
Nữ, một cái đệm mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Đệm Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu đệm này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái đệm thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.
Tên chính Sinh
Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Nữ Sinh
Tên ghép với đệm Nữ
Có tổng số 23 tên ghép với đệm Nữ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nữ Chinh, Nữ Trang, Nữ Duyên, Nữ My, Nữ Tiên, Nữ Anh, Nữ Ý, Nữ Ngọc, Nữ Trinh,
Đệm ghép với tên Sinh
Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Sinh, Diễn Sinh, Ái Sinh, Phà Sinh, Lộc Sinh, Thơ Sinh, Song Sinh, Nguyên Sinh, Tuyết Sinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nữ Sinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nữ Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nữ Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nữ Sinh
Giới tính
Tên Nữ Sinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nữ Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nữ kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nữ và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nữ Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nữ Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nữ Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ữ
-
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Nữ Sinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nữ Sinh
- Danh từ: học sinh nữ; phân biệt với nam sinh
- trường nữ sinh
- nữ sinh trung học
Tên Nữ Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nữ Sinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nữ Sinh bao gồm:
- Đệm Nữ có 3 cách viết.
- Tên Sinh có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nữ Sinh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nữ Sinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nữ là mệnh Kim và Tên Sinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nữ Sinh cần xác định rõ ràng đệm Nữ và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nữ Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nữ Sinh trong thần số học
N | Ữ | S | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||
5 | 1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nữ Sinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rosalie | 钕生 |
|
Margret | 女牲 |
|
Mariella | 釹𥑥 |
|
Bethel | 女甥 |
|
Altha | 女狡 |
|
Hassie | 女𥑥 |
|
Mckinsley | 钕𥑥 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nữ Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả