Từ điển tên

Tên Ái SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Sinh

Ái Sinh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình sự mong cầu cuộc sống tốt đẹp, yêu thương và sinh sôi nảy nở. Tên Ái Sinh được ghép từ hai chữ Hán "Ái" và "Sinh", trong đó:- "Ái" mang nghĩa là yêu thương, tình cảm sâu đậm, gắn bó, quan tâm, che chở.- "Sinh" mang nghĩa là sự sống, sinh sôi, phát triển, nảy nở, tạo ra sự sống mới. Khi kết hợp với nhau, Ái Sinh trở thành một cái tên thể hiện mong ước về một cuộc sống ngập tràn tình yêu thương, sự ấm áp, gắn kết bền chặt, và luôn tràn đầy sức sống, sinh sôi nảy nở, gặt hái nhiều thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Sinh

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ái Sinh

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Tín, Ái Hoàn, Ái Khuân, Ái Băng, Ái Truất, Ái Hương, Ái Tình, Ái Len, Ái Niệm,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phà Sinh, Diễn Sinh, Lệ Sinh, Nữ Sinh, Lộc Sinh, Thơ Sinh, Song Sinh, Nguyên Sinh, Tuyết Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Sinh

Giới tính

Tên Ái Sinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Sinh có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Sinh cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Sinh sang thần số học
ÁI SINH
199
158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Ái Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joann 爱𥑥
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Rosalie 靉生
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 生 - sinh mệnh
Margret 靉牲
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
Bethel 靉甥
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
Altha 靉狡
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 狡 - hy sinh
Hassie 靉𥑥
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu