Từ điển tên

Tên Phi ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Thiện

Phi Thiện là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Phi có nghĩa là "phi thường", "lớn lao", "cao cả". Thiện có nghĩa là "tốt lành", "nhân đức", "hiền lành". Do đó, tên Phi Thiện có thể hiểu là một người có phẩm chất cao đẹp, luôn sống lương thiện, hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Thiện

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phi Thiện

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Mã, Phi Lít, Phi Tiên, Phi Trang, Phi Ni, Phi Rương, Phi Lên, Phi Rum, Phi Lăn,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tùng Thiện, Bùi Thiện, Hiền Thiện, Khang Thiện, Ái Thiện, Đại Thiện, Khải Thiện, Tòng Thiện, Giác Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Thiện

Giới tính

Tên Phi Thiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Thiện có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Thiện cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Thiện sang thần số học
PHI THIN
995
78285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Phi Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲鳝
  • 菲 - phương phi
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Katelyn 非鳝
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Jeff 妃鳝
  • 妃 - cung phi
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Margo 剕鳝
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Sloane 飞鳝
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Danika 披鳝
  • 披 - bạc phơ
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Cheryle 纰鳝
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Sherryl 紕鳝
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Aletha 鲱鳝
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Romona 鈹鳝
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 鳝 - thiện (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu