Từ điển tên

Tên Phi TuấnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Tuấn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phi Tuấn.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Tuấn

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Tuấn

Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Tuấn

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Kiên, Phi Thịnh, Phi Minh, Phi Hân, Phi Luyện, Phi Luân, Phi Nam, Phi Nhân, Phi Thương,

Đệm ghép với tên Tuấn

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Tuấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Tuấn, Khôi Tuấn, Đại Tuấn, Trường Tuấn, Dân Tuấn, Ân Tuấn, Năng Tuấn, Thúc Tuấn, Phong Tuấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Tuấn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Tuấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Tuấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Tuấn

Giới tính

Tên Phi Tuấn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Tuấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Tuấn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Tuấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Tuấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Tuấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Tuấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Tuấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Tuấn có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Tuấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Tuấn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Tuấn cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Tuấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Tuấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Tuấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Tuấn sang thần số học
PHI TUN
931
7825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Tuấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Tuấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Tuấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu