Từ điển tên

Tên Phi ƯngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Ưng

Tên "Phi Ưng" mang nhiều ý nghĩa đẹp đẽ, tượng trưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm và sự tự do. "Phi" Mang ý nghĩa bay cao, bay lượn, thể hiện sự tự do, phóng khoáng và khát vọng vươn lên cao trong cuộc sống. "Ưng" Là tên gọi của loài chim ưng, một loài chim săn mồi dũng mãnh, kiên cường, có tầm nhìn xa trông rộng và sức mạnh phi thường. Tên "Phi Ưng" thể hiện mong muốn con cái sở hữu sức mạnh, bản lĩnh và sự kiên cường như loài chim ưng, có thể vượt qua mọi khó khăn thử thách trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Ưng

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Ưng

Ưng là tên gọi của loài chim ăn thịt lớn, có vuốt sắc bén và khả năng bay lượn tuyệt vời. Những người có tên Ưng thường được cho là sở hữu những đặc tính tương tự như loài chim này, chẳng hạn như:.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phi Ưng

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phi Thủy, Phi Nhi, Phi Ánh, Phi Ngân, Phi Mai, Phi Dân, Phi Hiền, Phi Kiều, Phi Quỳnh,

Đệm ghép với tên Ưng

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Ưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Ưng, Việt Ưng, Thiên Ưng, Anh Ưng, Hoàng Ưng, Thị Ưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Ưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Ưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Ưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Ưng

Giới tính

Tên Phi Ưng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Ưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Ưng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Ưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Ưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Ưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Ưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Ưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Ưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Ưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Ưng có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Ưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Ưng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Ưng cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Ưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Ưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Ưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Ưng sang thần số học
PHI ƯNG
93
7857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phi Ưng

Tên tiếng Anh cho tên Phi Ưng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲鹰
  • 菲 - phương phi
  • 鹰 - chim ưng
Margarita 𩹉应
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 应 - ứng đối, ứng đáp
Margo 剕应
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 应 - ứng đối, ứng đáp
Noemi 𩹉鹰
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 鹰 - chim ưng
Sloane 飞鹰
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 鹰 - chim ưng
Naima 𩹉鷹
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 鷹 - chim ưng
Sherryl 紕鹰
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 鹰 - chim ưng
Romona 鈹鹰
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 鹰 - chim ưng
Pamelia 霏鹰
  • 霏 - vũ tuyết phi phi (dáng tuyết bay)
  • 鹰 - chim ưng
Tommye 丕鹰
  • 丕 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 鹰 - chim ưng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Ưng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Ưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Ưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Ưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu