Từ điển tên

Tên Thu TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Trí

Thu Trí có nghĩa là người có trí tuệ minh mẫn, hiểu biết sâu rộng, am tường nhiều lĩnh vực. Người tên Thu Trí thường thông minh, nhanh nhạy, có khả năng phân tích và giải quyết vấn đề tốt. Họ cũng là những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, không ngại khó khăn thử thách. Tuy nhiên, người tên Thu Trí đôi khi có thể hơi cứng nhắc, khó dung hòa với những ý kiến trái chiều. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Trí

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Trí

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Viền, Thu Nhạn, Thu Thời, Thu Uyển, Thu Ngàn, Thu Gấm, Thu Nhanh, Thu Xương, Thu Triệu,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Trí, Phong Trí, Thượng Trí, Đoan Trí, Linh Trí, Du Trí, Ân Trí, Kiện Trí, Vĩ Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Trí

Giới tính

Tên Thu Trí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Trí có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Trí cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Trí sang thần số học
THU TRÍ
39
2829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thu Trí

Tên tiếng Anh cho tên Thu Trí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patrick 秋𦤶
  • 秋 - mùa thu
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Leta 收𦤶
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Margarett 鰍𦤶
  • 鰍 - cá thu
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Loy 秌𦤶
  • 秌 - mùa thu; thu hoạch
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Luverne 鞧𦤶
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Myrle 𩹤𦤶
  • 𩹤 - cá thu
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Jeffie 収𦤶
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Kittie 揪𦤶
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Lurlene 鞦𦤶
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Mennie 𩷊𦤶
  • 𩷊 - cá thu
  • 𦤶 - trí (gửi tới)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu