Từ điển tên

Tên Phúc BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Bảo

Theo nghĩa Hán - Việt thường, chữ "Bảo" thường gắn liền với những vật quý như châu báu, quốc bảo, "Phúc" có nghĩa là những điều tốt lành. Tên "Phúc Bảo" được đặt với ước mong của ba mẹ mong con sẽ có được một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, mọi điều tốt lành sẽ đến với con bởi vì con chính là báu vật của ba mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Phúc tên Bảo

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Các tên liên quan với Phúc Bảo

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Cường, Phúc Đan, Phúc Đạo, Phúc Gia, Phúc Giang, Phúc Đạt, Phúc Lợi, Phúc Hải, Phúc Minh,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bảo, Chấn Bảo, Đại Bảo, Đăng Bảo, Lâm Bảo, Hữu Bảo, Trọng Bảo, Bảo Bảo, Anh Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Bảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Phúc Bảo Đang tăng dần

Tên Phúc Bảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Phúc Bảo phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Phúc Bảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.02%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Yên Bái 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Quảng Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Phúc Bảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Bảo

Giới tính

Tên Phúc Bảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Bảo có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Bảo cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Bảo sang thần số học
PHÚC BO
316
7832

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phúc Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Phúc Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Austin 福寳
  • 福 - có phước
  • 寳 - bảo kiếm
Elijah 腹寶
  • 腹 - béo phục phịch
  • 寶 - bảo kiếm
Jaxon 辐褓
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Miles 辐𠶓
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 𠶓 - dạy bảo
Nicolas 辐𠸒
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 𠸒 - dạy bảo
Erick 腹褓
  • 腹 - béo phục phịch
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Ezekiel 蝮褓
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Braeden 腹寳
  • 腹 - béo phục phịch
  • 寳 - bảo kiếm
Jadon 輻褓
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Lars 辐鴇
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Bảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Bảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu