Từ điển tên

Tên Phúc TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Trâm

Phúc Trâm là một cái tên hay và ý nghĩa, mang lại nhiều may mắn, hạnh phúc và sự thành đạt cho người sở hữu. Tên Phúc có nghĩa là phước lành, may mắn, hạnh phúc. Còn Trâm có nghĩa là một loại đồ trang sức cài đầu, tượng trưng cho sự quý phái, sang trọng và quyền lực. Khi kết hợp hai chữ Phúc và Trâm lại với nhau, tạo nên một cái tên vừa mang ý nghĩa may mắn, vừa mang ý nghĩa quý phái, quyền lực, hứa hẹn một tương lai tốt đẹp và thành công cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Trâm

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phúc Trâm

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Ly, Phúc Trang, Phúc Diệp, Phúc Liễu, Phúc Lành, Phúc Đoan, Phúc Liên, Phúc Hạnh, Phúc Trân,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Trâm, Khả Trâm, Xông Trâm, Hoàn Trâm, Viết Trâm, Cẩm Trâm, Đăng Trâm, Đoàn Trâm, Thuyên Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phúc Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Trâm

Giới tính

Tên Phúc Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Trâm có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Trâm cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Trâm sang thần số học
PHÚC TRÂM
31
783294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phúc Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Phúc Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ella 福𣠱
  • 福 - có phước
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 辐針
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 辐橬
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 辐针
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 辐𣠱
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 辐簮
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 簮 - cài trâm
Synthia 辐鍼
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Marolyn 辐簪
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 簪 - cây trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu