Ý nghĩa tên Phúc Lành
Ý nghĩa đệm Phúc tên Lành
Tên đệm Phúc
Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.
Tên chính Lành
"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.
Các tên liên quan với Phúc Lành
Tên ghép với đệm Phúc
Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phúc Thẩm, Phúc Loan, Phúc Thư, Phúc Tựu, Phúc Vi, Phúc Liễu, Phúc Diệp, Phúc Trang, Phúc Ly,
Đệm ghép với tên Lành
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Vân Lành, Việt Lành, Chi Lành, Tú Lành, Thảo Lành, Yến Lành, Hoàng Lành, Bích Lành, Xuân Lành,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Lành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phúc Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Lành
Giới tính
Tên Phúc Lành thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phúc kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phúc Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phúc Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ú
-
-
c
-
-
L
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Tên Phúc Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phúc Lành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Lành bao gồm:
- Đệm Phúc có 5 cách viết.
- Tên Lành có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Lành có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phúc Lành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Lành là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Lành cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phúc Lành trong thần số học
P | H | Ú | C | L | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||||
7 | 8 | 3 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phúc Lành
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ella | 福令 |
|
Selena | 辐冷 |
|
Hadassah | 辐𡅐 |
|
Zella | 辐苓 |
|
Brittni | 辐令 |
|
Joslynn | 辐𫅞 |
|
Janasia | 辐𫅜 |
|
Layken | 辐𬙽 |
|
Jamiracle | 辐𡅑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả