Ý nghĩa của tên Phước
Là người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phước
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phước Đang tăng dần
Tên Phước được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phước phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.71%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.71% |
2 | Bình Phước | 0.51% |
3 | Quàng Nam | 0.44% |
4 | Đà Nẵng | 0.40% |
5 | Tây Ninh | 0.36% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Phước
Tên Phước thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phước là nam giới:
Hữu Phước, Văn Phước, Tấn Phước, Minh Phước, Thiên Phước, Ngọc Phước, Hồng Phước, Hoàng Phước, Thanh Phước
Các tên đệm cho tên Phước là nữ giới:
Thị Phước, Kim Phước, Mỹ Phước, Hạnh Phước, Hải Phước, Thu Phước, Diễm Phước, Huệ Phước, Y Phước
Có tổng số 131 đệm cho tên Phước. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phước.
Phước trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
c
-
Phước trong từ điển Tiếng Việt
Phước trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Phước. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phước trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phước đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phước trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phước trong thần số học
P | H | Ư | Ớ | C |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học