Từ điển tên

Tên Minh PhướcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Phước

Con rất khôi ngô, nhân hậu và tài giỏi. Sửa bởi Từ điển tên

284 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Phước

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Phước

Là người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Phước

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cảnh, Minh Chí, Minh Phụng, Minh Nhân, Minh Bảo,

Đệm ghép với tên Phước

Có tổng số 131 đệm ghép với tên Phước trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phước. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Phước, Đại Phước, Đăng Phước, Đình Phước, Đức Phước, Tấn Phước, Văn Phước, Hữu Phước,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Phước

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Phước

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Phước Đang tăng dần

Tên Minh Phước được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Phước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Phước phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Phước phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Đắk Nông 0.04%
3 Bình Phước 0.04%
4 Đồng Nai 0.03%
5 Quảng Bình 0.02%
Bản đồ phân bố tên Minh Phước theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Phước

Giới tính

Tên Minh Phước thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Phước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Phước có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Phước. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Phước đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Phước trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Phước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Phước trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Phước trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Phước bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Phước có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Phước trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Phước là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Phước cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Phước được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Phước trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Phước trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Phước sang thần số học
MINH PHƯC
936
458783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Phước

Tên tiếng Anh cho tên Minh Phước
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴縛
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 縛 - âm khác của Phúc
Lukas 溟縛
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 縛 - âm khác của Phúc
Kyler 暝縛
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 縛 - âm khác của Phúc
Solomon 𨠲缚
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 缚 - âm khác của Phúc
Kobe 鸣縛
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 縛 - âm khác của Phúc
Tristin 盟缚
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 缚 - âm khác của Phúc
Tylor 瞑缚
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 缚 - âm khác của Phúc
Kael 𨠲縛
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 縛 - âm khác của Phúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Phước đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Phước

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Phước

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Phước / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu