Từ điển tên

Tên Phương HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Hiệu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phương Hiệu.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Hiệu

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phương Hiệu

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phương Khoái, Phương Hai, Phương Các, Phương Thủ, Phương Cơ, Phương Khiết, Phương Thiện, Phương Thức, Phương Đình,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Hiệu, Lê Hiệu, Khôi Hiệu, Bá Hiệu, Khắc Hiệu, Trí Hiệu, Hưng Hiệu, Ngô Hiệu, Hải Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Hiệu

Giới tính

Tên Phương Hiệu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Hiệu có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Hiệu sang thần số học
PHƯƠNG HIU
36953
78578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Phương Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 芳號
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 號 - hô hào
Ryder 鲂號
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 號 - hô hào
Myles 枋號
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
  • 號 - hô hào
Latoya 方號
  • 方 - bốn phương
  • 號 - hô hào
Cayden 匸號
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 號 - hô hào
Zander 钫號
  • 钫 - phương (chất francium)
  • 號 - hô hào
Tate 匚號
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 號 - hô hào
Aden 魴號
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 號 - hô hào
Porter 鈁號
  • 鈁 - phương (chất francium)
  • 號 - hô hào
Mathias 妨號
  • 妨 - phương phi, phương hại
  • 號 - hô hào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu