Từ điển tên

Tên Lê HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Hiệu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lê Hiệu.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Hiệu

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Hiệu

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Hinh, Lê Giao, Lê Giáp, Lê Doãn, Lê Quí, Lê Hiển, Lê Tới, Lê Thông, Lê Pha,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khôi Hiệu, Bá Hiệu, Khắc Hiệu, Trí Hiệu, Hưng Hiệu, Ngô Hiệu, Hải Hiệu, Huệ Hiệu, Gia Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hiệu

Giới tính

Tên Lê Hiệu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hiệu có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Hiệu sang thần số học
LÊ HIU
5953
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Lê Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎號
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 號 - hô hào
Maryann 梨號
  • 梨 - quả lê
  • 號 - hô hào
Paulette 蔾號
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 號 - hô hào
Emilie 犂號
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 號 - hô hào
Sharron 藜號
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 號 - hô hào
Portia 犁號
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 號 - hô hào
Patrica 棃號
  • 棃 - quả lê
  • 號 - hô hào
Carolyne 𠠍號
  • 𠠍 - kéo lê
  • 號 - hô hào
Loretha 璃號
  • 璃 - pha lê
  • 號 - hô hào
Samella 荔號
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 號 - hô hào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu