Từ điển tên

Tên Phương NhungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Nhung

Phương có nghĩa là "phương hướng", luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Nhung có nghĩa là "hoa nhung", một loại hoa đẹp, quý phái, mang hương thơm dịu dàng. Tên "Phương Nhung" có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, dịu dàng, luôn hướng tới những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

366 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Nhung

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Nhung

"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phương Nhung

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương An, Phương Bảo, Phương Cẩm, Phương Cát, Phương Diễm, Phương Chi, Phương Lan, Phương Quỳnh, Phương Thùy,

Đệm ghép với tên Nhung

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Nhung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Nhung, Phi Nhung, Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Thảo Nhung, Trang Nhung, Cẩm Nhung, Tuyết Nhung, Thị Nhung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Nhung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Nhung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Phương Nhung Đang giảm dần

Tên Phương Nhung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Nhung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Phương Nhung phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Phương Nhung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Trị 0.06%
2 Hải Phòng 0.05%
3 Đắk Nông 0.05%
4 Bình Phước 0.05%
5 Hà Nội 0.04%
Bản đồ phân bố tên Phương Nhung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Nhung

Giới tính

Tên Phương Nhung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Nhung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Nhung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Nhung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Nhung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Nhung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Nhung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Nhung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Nhung có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Nhung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Nhung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Nhung cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Nhung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Nhung trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Nhung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Nhung sang thần số học
PHƯƠNG NHUNG
363
78575857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phương Nhung

Tên tiếng Anh cho tên Phương Nhung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 芳𪀚
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Madeleine 鲂戎
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 戎 - công việc xong rồi
Latoya 方𠲦
  • 方 - bốn phương
  • 𠲦 - nhung nhúc
Kaylyn 鲂绒
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 绒 - áo nhung
Khaleesi 鲂氄
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 氄 - nhung nhúc; áo nhung
Marlowe 鲂𪀚
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Journie 鲂毧
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 毧 - nhung (lông nhỏ)
Marleny 鲂𣭲
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 𣭲 - nhung nhúc
Kyliee 鲂茸
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 茸 - nhung hươu (sừng non của con hươu)
Kynsleigh 鲂𠲦
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 𠲦 - nhung nhúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Nhung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Nhung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Nhung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Nhung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu