Từ điển tên

Tên Quân KỳÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Kỳ

Quân Kỳ là một cái tên mang ý nghĩa về quân đội và lá cờ. Trong tiếng Hán, "Quân" có nghĩa là quân đội, còn "Kỳ" có nghĩa là cờ. Tên Quân Kỳ ngụ ý một người có sức mạnh, sự dũng cảm và lòng trung thành như quân đội, đồng thời cũng có sự thông minh, nhạy bén và nhanh nhẹn như cờ. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Kỳ

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Quân Kỳ

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quân Phúc, Quân Tiến, Quân Chuẩn, Quân Hảo, Quân Đông, Quân Khôi, Quân Vũ, Quân Sự, Quân Thoại,

Đệm ghép với tên Kỳ

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đinh Kỳ, Cửu Kỳ, Huệ Kỳ, Nhất Kỳ, Tôn Kỳ, Nhị Kỳ, Tường Kỳ, Chung Kỳ, Ngô Kỳ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Kỳ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Kỳ

Giới tính

Tên Quân Kỳ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quân Kỳ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Quân Kỳ

Tên Quân Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Kỳ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Kỳ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Kỳ có tổng cộng 492 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Kỳ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Kỳ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 492 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Kỳ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Kỳ sang thần số học
QUÂN K
317
852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Kỳ

Tên tiếng Anh cho tên Quân Kỳ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelby 君麒
  • 君 - người quân tử
  • 麒 - kì lân
Asher 匀麒
  • 匀 - quân phân (chia đều)
  • 麒 - kì lân
Jace 皲麒
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 麒 - kì lân
Kayden 军麒
  • 军 - quân đội
  • 麒 - kì lân
Jude 钧麒
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 麒 - kì lân
Grady 均麒
  • 均 - quân bình
  • 麒 - kì lân
Maddox 皸麒
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 麒 - kì lân
Judah 鈞麒
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 麒 - kì lân
Caiden 軍麒
  • 軍 - quân lính
  • 麒 - kì lân
Bristol 龟麒
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 麒 - kì lân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Kỳ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Kỳ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Kỳ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu