Ý nghĩa tên Quân Kỳ
Quân Kỳ là một cái tên mang ý nghĩa về quân đội và lá cờ. Trong tiếng Hán, "Quân" có nghĩa là quân đội, còn "Kỳ" có nghĩa là cờ. Tên Quân Kỳ ngụ ý một người có sức mạnh, sự dũng cảm và lòng trung thành như quân đội, đồng thời cũng có sự thông minh, nhạy bén và nhanh nhẹn như cờ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quân tên Kỳ
Tên đệm Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Quân Kỳ
Tên ghép với đệm Quân
Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quân Phúc, Quân Tiến, Quân Chuẩn, Quân Hảo, Quân Đông, Quân Khôi, Quân Vũ, Quân Sự, Quân Thoại,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đinh Kỳ, Cửu Kỳ, Huệ Kỳ, Nhất Kỳ, Tôn Kỳ, Nhị Kỳ, Tường Kỳ, Chung Kỳ, Ngô Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quân Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Kỳ
Giới tính
Tên Quân Kỳ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quân kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quân Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quân Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
-
K
-
-
ỳ
-
Quân Kỳ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quân Kỳ
Tên Quân Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quân Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Kỳ bao gồm:
- Đệm Quân có 12 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Kỳ có tổng cộng 492 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quân Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 492 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quân Kỳ trong thần số học
Q | U | Â | N | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 7 | ||||
8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shelby | 君麒 |
|
Asher | 匀麒 |
|
Jace | 皲麒 |
|
Kayden | 军麒 |
|
Jude | 钧麒 |
|
Grady | 均麒 |
|
Maddox | 皸麒 |
|
Judah | 鈞麒 |
|
Caiden | 軍麒 |
|
Bristol | 龟麒 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả