Ý nghĩa của tên Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quang Đang giảm dần
Tên Quang được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quang phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.96%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.96% |
2 | Ninh Bình | 0.95% |
3 | Thái Bình | 0.92% |
4 | Nam Định | 0.87% |
5 | Hải Dương | 0.86% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Quang
Tên Quang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quang là nam giới:
Minh Quang, Văn Quang, Nhật Quang, Duy Quang, Ngọc Quang, Đăng Quang, Đức Quang, Xuân Quang, Thanh Quang
Các tên đệm cho tên Quang là nữ giới:
Có tổng số 203 đệm cho tên Quang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quang.
Quang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Quang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quang
- Danh từ đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên
- đôi quang mây
- Danh từ ánh sáng
- phản quang
- chất cản quang
- Danh từ (Khẩu ngữ) quang học (nói tắt)
- các thiết bị quang
Quang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Quang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quang đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quang trong thần số học
Q | U | A | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||
8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học