Ý nghĩa tên Quốc Giáp
Quốc Giáp là tên gọi mang ý nghĩa sâu sắc trong tiếng Việt. Nó được ghép từ hai từ "Quốc" và "Giáp", mỗi từ đều mang một lớp nghĩa riêng. "Quốc" tượng trưng cho sự hùng mạnh, uy nghi, chỉ những gì liên quan đến đất nước, quốc gia. "Giáp" trong tên Quốc Giáp mang hàm ý là người đàn ông mạnh mẽ, vững chắc, có khả năng bảo vệ, che chở cho những người xung quanh. Khi kết hợp với nhau, Quốc Giáp mang ý nghĩa về một người đàn ông có lòng yêu nước, luôn hướng về quê hương đất nước, có chí lớn, có sức mạnh và sự kiên cường để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Đây cũng là lời chúc của cha mẹ dành cho con cái, mong muốn con luôn mạnh khỏe, thành đạt và có cuộc sống tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Giáp
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Giáp
Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Quốc Giáp
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Liều, Quốc Thủy, Quốc Mon, Quốc Lỉnh, Quốc Thử, Quốc Nhất, Quốc Chẩn, Quốc Tập, Quốc Tế,
Đệm ghép với tên Giáp
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thân Giáp, Thiêng Giáp, Như Giáp, Phi Giáp, Tư Giáp, Chính Giáp, Nhuận Giáp, Chí Giáp, Cảnh Giáp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Giáp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Giáp
Giới tính
Tên Quốc Giáp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
p
-
Tên Quốc Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Giáp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Giáp bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Giáp có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Giáp có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Giáp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Giáp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Giáp cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Giáp trong thần số học
Q | U | Ố | C | G | I | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | 1 | |||||
8 | 3 | 7 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Giáp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lottie | 囯颊 |
|
Harmony | 国颊 |
|
Estella | 囻颊 |
|
Maudie | 國颊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả