Ý nghĩa tên Quốc Kiến
Quốc Kiến là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét đẹp truyền thống của Việt Nam. Tên này thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ trở thành người có ý chí kiên cường, bản lĩnh vững vàng, luôn trung thành với tổ quốc. Tên Quốc Kiến được ghép từ hai chữ Hán: Quốc: Có nghĩa là đất nước, quốc gia. Kiến: Có nghĩa là xây dựng, dựng nên. Khi ghép lại, Quốc Kiến mang ý nghĩa về một người có ý chí kiên định, luôn nỗ lực xây dựng và bảo vệ đất nước. Tên này cũng ngụ ý một lời chúc con sẽ trưởng thành trở thành người có trách nhiệm, luôn cống hiến sức mình cho sự phát triển của đất nước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Kiến
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Các tên liên quan với Quốc Kiến
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Chọn, Quốc Lục, Quốc Thủ, Quốc Đổng, Quốc Sam, Quốc Phục, Quốc Hỷ, Quốc Lanh, Quốc Đính,
Đệm ghép với tên Kiến
Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Kiến, Dân Kiến, Duy Kiến, Phúc Kiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Kiến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Kiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Kiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Kiến
Giới tính
Tên Quốc Kiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Kiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Kiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Kiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Kiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Quốc Kiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Kiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Kiến bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Kiến có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Kiến có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Kiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Kiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Kiến cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Kiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Kiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Kiến trong thần số học
Q | U | Ố | C | K | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | 5 | |||||
8 | 3 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Kiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 國建 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Kiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả