Từ điển tên

Tên Quốc KiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Kiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Kiến.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Kiến

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Quốc Kiến

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Chọn, Quốc Lục, Quốc Thủ, Quốc Đổng, Quốc Sam, Quốc Phục, Quốc Hỷ, Quốc Lanh, Quốc Đính,

Đệm ghép với tên Kiến

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Kiến, Dân Kiến, Duy Kiến, Phúc Kiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Kiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Kiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Kiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Kiến

Giới tính

Tên Quốc Kiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Kiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Kiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Kiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Kiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Kiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Kiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Kiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Kiến có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Kiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Kiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Kiến cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Kiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Kiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Kiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Kiến sang thần số học
QUC KIN
3695
8325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Kiến

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Kiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roger 國建
  • 國 - tổ quốc
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Kiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Kiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Kiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Kiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu