Ý nghĩa tên Quốc Kiện
Tên Quốc Kiện mang ý nghĩa là người có lòng yêu nước mãnh liệt, luôn đặt lợi ích quốc gia lên trên hết. Họ là những người mạnh mẽ, can đảm, có ý chí và nghị lực kiên cường. Quốc Kiện cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và tổ chức tốt. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn sống có trách nhiệm với bản thân và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Kiện
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Kiện
"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.
Các tên liên quan với Quốc Kiện
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Chọn, Quốc Lục, Quốc Thủ, Quốc Đổng, Quốc Sam, Quốc Tri, Quốc Sỉ, Quốc Hi, Quốc Noãn,
Đệm ghép với tên Kiện
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khang Kiện, Xuân Kiện, Tiến Kiện, Phúc Kiện, Chí Kiện, Trung Kiện, Vĩ Kiện, Y Kiện, Thế Kiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Kiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Kiện
Giới tính
Tên Quốc Kiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
K
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Quốc Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Kiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Kiện bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Kiện có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Kiện có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Kiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Kiện là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Kiện cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Kiện trong thần số học
Q | U | Ố | C | K | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | 5 | |||||
8 | 3 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Kiện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Newton | 國鍵 |
|
Isadore | 國健 |
|
Obie | 國键 |
|
Lewie | 國毽 |
|
Price | 國鞬 |
|
Hobson | 國件 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả