Ý nghĩa tên Quốc Nhật
Trong tên gọi Quốc thường được đặt với hàm ý mong con giỏi giang có thể làm nên việc lớn cho nước nhà. Nhật là mặt trời, ban ngày. Quốc Nhật thể hiện con là người thông minh, tài giỏi nhân tài của quốc gia. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Nhật
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Quốc Nhật
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Dương, Quốc Long, Quốc Thiện, Quốc Linh,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bạch Nhật, Bằng Nhật, Bảo Nhật, Đăng Nhật, Dương Nhật, Thanh Nhật, Đức Nhật, Anh Nhật, Hoàng Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Nhật Đang tăng dần
Tên Quốc Nhật được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc Nhật phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.07% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.04% |
3 | Hà Tĩnh | 0.03% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 0.03% |
5 | Vĩnh Long | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Nhật
Giới tính
Tên Quốc Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Quốc Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Nhật bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Nhật có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Nhật cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Nhật trong thần số học
Q | U | Ố | C | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | ||||||
8 | 3 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.