Từ điển tên

Tên Quốc TrượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Trượng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Trượng.

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Trượng

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Trượng

Tên Trượng mang ý nghĩa về sự bền bỉ, sức mạnh và sự hỗ trợ. Người tên Trượng thường được biết đến với tính cách điềm tĩnh, chín chắn và đáng tin cậy. Họ có ý chí kiên cường, vững vàng trước những khó khăn và có khả năng chống chọi với逆境. Tên Trượng cũng tượng trưng cho sự trưởng thành, kinh nghiệm và sự khôn ngoan.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Quốc Trượng

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Đình, Quốc Lực, Quốc Tiệp, Quốc Hảo, Quốc Triển,

Đệm ghép với tên Trượng

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Trượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hồng Trượng, Đình Trượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Trượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Trượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Trượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Trượng

Giới tính

Tên Quốc Trượng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Trượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Trượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Trượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Trượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Trượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Trượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Trượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Trượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Trượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Trượng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Trượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Trượng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Trượng cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Trượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Trượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Trượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Trượng sang thần số học
QUC TRƯNG
3636
832957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Trượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Trượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Trượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu